Danh mục các tuyến vận tải cố định
TT |
Tỉnh đi |
Tỉnh đến |
Cự ly |
Mã số tuyến |
Hành trình chạy xe |
Bến đi |
Bến đến |
||||
1 |
Ninh Bình |
TP Hà Nội |
|
|
|
1.1 |
Ninh Bình |
Giáp Bát |
100 |
35291111-1 |
Ninh Bình - QL1 - Giáp Bát |
1.2 |
Kim Sơn |
Giáp Bát |
130 |
35291211-1 |
Kim Sơn - QL10 - QL1 - Giáp Bát |
140 |
35291211-2 |
Kim Sơn – LT-YM-TĐ – Giáp Bát |
|||
1.3 |
Nho Quan |
Giáp Bát |
|
35291311 |
|
1.4.1 |
120 |
35291311-1 |
Nho Quan - Me - QL1 - Giáp Bát |
||
1.4.2 |
130 |
35291311-2 |
Nho Quan - Rịa - Trường Yên - QL1 - Giáp Bát |
||
1.4.3 |
140 |
35291311-3 |
Nho Quan - Rịa - Tam Điệp - QL1 - Giáp Bát |
||
1.4.4 |
140 |
35291311-4 |
Nho Quan - Chi nê - Phủ Lý - QL1 - Giáp Bát |
||
1.5 |
Lai Thành |
Giáp Bát |
140 |
|
Lai Thành - QL10 - QL1- Giáp Bát |
1.6 |
Cồn Thoi |
Giáp Bát |
150 |
|
Cồn Thoi - QL10 - QL1 - Giáp Bát |
1.7. |
Khánh Thành |
Giáp Bát |
|
35291511 |
|
1.7.1 |
130 |
35291511-1 |
Khánh Thành - Khánh Nhạc - QL10 - QL1 - Giáp Bát |
||
1.7.2 |
140 |
35291511-2 |
Khánh Thành - Đò 10 - Quy Hậu - QL10 - QL1 - Giáp Bát |
||
1.8. |
Kim Sơn |
Mỹ Đình |
|
35291213 |
|
1.8.1 |
150 |
35291213-1 |
Kim Sơn - QL10 - QL1- Cầu Thanh Trì - Mỹ Đình |
||
1.8.2 |
170 |
35291213-2 |
Kim Sơn - Lai Thành - Yên Mô - QL1- Cầu Thanh Trì - Mỹ Đình |
||
1.9 |
Nho Quan |
Mỹ Đình |
|
35291313 |
|
1.9.1 |
120 |
35291313-1 |
Nho Quan - Me - QL1 - Cầu Thanh Trì - Mỹ Đình |
||
1.9.2 |
130 |
35291313-2 |
Nho Quan - Chi nê - Phủ Lý - QL1 - Mỹ Đình |
||
1.9.3 |
140 |
35291313-3 |
Nho Quan - Chi nê - Chợ Bến - Xuân Mai - Mỹ Đình |
||
1.9.4 |
140 |
35291313-4 |
Nho Quan –QL12B- Yên Thuỷ - Đường Hồ Chí Minh - Mỹ Đình |
||
1.9.5 |
140 |
35291313-5 |
Nho Quan - Rịa - Mỹ Đình |
||
1.10 |
Tam Điệp |
Giáp Bát |
115 |
35291411 |
Tam Điệp - QL1 - Giáp Bát |
1.11 |
Kim Sơn |
Lương Yên |
130 |
35291214 |
Kim Sơn - QL10 - QL1 - Lương Yên |
1.12 |
Khánh Thành |
Mỹ Đình |
130 |
35291513 |
Khánh Thành - Khánh Nhạc - QL10 - QL1 - Mỹ Đình |
1.13 |
Ninh Bình |
Mỹ Đình |
110 |
35291113 |
Ninh Bình - QL1 - Cầu Thanh Trì - Mỹ Đình |
1.14 |
Tam Điệp |
Mỹ Đình |
120 |
35291413 |
Tam Điệp - QL1 - Cầu Thanh Trì - Mỹ Đình |
1.15 |
Ninh Bình |
Sơn Tây |
140 |
35331114 |
Ninh Bình - Nho Quan - Hoà Bình - Sơn Tây |
1.16 |
Kim Sơn |
Sơn Tây |
170 |
35331214 |
Kim Sơn – QL10 – QL1 – Đ70– QL21– Sơn Tây |
1.17 |
Nho Quan |
Sơn Tây |
150 |
35331314 |
Nho Quan - Chi nê - Đường HCM - Sơn Tây |
1.18 |
Nho Quan |
Hà Đông |
100 |
35331313 |
Nho Quan - Hoà Bình - Sơn Tây |
2 |
Ninh Bình |
Quảng Ninh |
|
3514 |
|
2.1 |
Ninh Bình |
Cửa Ông |
250 |
35141115 |
Ninh Bình - QL10- QL18 - Cửa Ông |
2.2 |
Ninh Bình |
Bãi Cháy |
|
|
|
2.2.1 |
190 |
35141111-1 |
Ninh Bình - QL10-QL18 - Bãi Cháy |
||
2.2.2 |
|
35141111-2 |
Ninh Bình -QL1-TT Đồng Văn-QL38-QL39-QL5-QL18 - Bãi Cháy |
||
2.3 |
Ninh Bình |
Mông Dương |
200 |
|
Ninh Bình - QL10-QL18 - Mông Dương |
2.3 |
Kim Sơn |
Móng Cái |
460 |
35141212-1 |
Kim Sơn - QL10 -QL18 - Móng Cái |
|
|
|
|
35141212-2 |
Kim Sơn - QL10-QL1-TT Đồng Văn-QL38-QL10-QL18-Móng Cái |
2.4 |
Kim Sơn |
Cửa Ông |
|
35141215 |
|
2.4.1 |
270 |
35141215-1 |
Kim Sơn - QL10-QL18 - Cửa Ông |
||
2.4.2 |
290 |
35141215-2 |
Kim Sơn - Lai Thành - Yên Mô - QL1 - QL10-QL18 - Cửa Ông |
||
2.5 |
Khánh Thành |
Cửa Ông |
270 |
35141415 |
Khánh Thành - Khánh Nhạc - QL10 - Cửa Ông |
2.6 |
Nho Quan |
Cửa Ông |
270 |
35141315 |
Nho Quan - Me - QL1 - QL10-QL18 - Cửa Ông |
2.7 |
Nho Quan |
Móng Cái |
460 |
35141312 |
Nho Quan - Me - QL1 - QL10 -QL18- Móng Cái |
3 |
Ninh Bình |
Thái Nguyên |
|
3520 |
|
3.1 |
Ninh Bình |
Thái Nguyên |
170 |
35201111 |
Ninh Bình - QL1- QL3 - Thái Nguyên |
3.2 |
Kim Sơn |
Thái Nguyên |
200 |
35201211-1 |
Kim Sơn - QL10- QL1 -QL3 - Thái Nguyên |
220 |
35201211-2 |
Kim Sơn – Lthành – Yên Mô – QL1-QL3 – Thái Nguyên |
|||
3.3 |
Nho Quan |
Thái Nguyên |
200 |
35201311 |
Nho Quan - Me - QL1 -QL3- Thái Nguyên |
3.4 |
Nho Quan |
Đại Từ |
230 |
35201312 |
Nho Quan - Me - QL1 -QL3 - Đại Từ |
4 |
Ninh Bình |
Hải Phòng |
|
3516 |
|
4.1 |
Ninh Bình |
Niệm Nghĩa |
120 |
35161111 |
Ninh Bình - QL10 - Niệm Nghĩa |
4.2 |
Ninh Bình |
Cầu Rào |
125 |
35161112 |
Ninh Bình - QL10 - Cầu Rào |
4.3 |
Kim Sơn |
Cầu Rào |
150 |
35161212 |
Kim Sơn - QL10 - Cầu Rào |
4.4 |
Nho Quan |
Cầu Rào |
150 |
35161312 |
Nho Quan - Me - QL1 - QL10 - Cầu Rào |
4.5 |
Kim Sơn |
Niệm Nghĩa |
150 |
35161211 |
Kim Sơn - QL10 - Niệm Nghĩa |
|
Cồn Thoi |
Cầu Rào |
180 |
|
Cồn Thoi - ĐT481 - QL10 - Cầu Rào |
5 |
Ninh Bình |
Nam Định |
|
3518 |
|
5.1 |
Kim Sơn |
Nam Định |
60 |
35181211 |
Kim Sơn - QL10 - |
5.2 |
Nho Quan |
Nam Định |
60 |
35181311 |
Nho Quan - Me - Ninh Bình - QL10 - |
5.3 |
Lai Thành |
Nam Định |
70 |
|
Lai Thành - QL10 - |
6 |
Ninh Bình |
Hoà Bình |
|
3528 |
|
6.1 |
Ninh Bình |
Hoà Bình |
180 |
35281111-1 |
Ninh Bình - QL1 – TL70 – QL6 - Hoà Bình |
|
35281111-2 |
Ninh Bình – Nho Quan – QL12B – QL6 - HBình |
|||
|
35281111-3 |
Ninh Bình – QL1 – ĐT477 – Ba Chạ - ĐT479 – Chi nê – Hoà Bình. |
|||
6.2 |
Kim Sơn |
Hoà Bình |
170 |
35281211 |
Kim Sơn - QL10 - Ninh Bình - Nho Quan - Vụ Bản - Hoà Bình |
6.3 |
Nho Quan |
Hoà Bình |
100 |
35281311 |
Nho Quan - Vụ Bản - Hoà Bình |
6.4 |
Ninh Bình |
Lạc Sơn |
50 |
35281118 |
Ninh Bình - Nho Quan - Vụ Bản - Lạc Sơn |
7 |
Ninh Bình |
Lạng Sơn |
|
3512 |
|
7.1 |
Ninh Bình |
Phía bắc Lạng Sơn |
250 |
35121111 |
Ninh Bình - QL1 - phía bắc Lạng Sơn |
7.2 |
Nho Quan |
Phía bắc Lạng Sơn |
270 |
35121311 |
Nho Quan - Ninh Bình - QL1 - phía bắc Lạng Sơn |
7.3 |
Kim Sơn |
Phía bắc Lạng Sơn |
|
35121211 |
Kim Sơn – QL10 – QL1 – BX phía bắc LSơn |
|
|
|
|
|
Kim Sơn - QL10-Lai Thành-ĐT480-QL1-phía bắc Lạng Sơn |
8 |
Ninh Bình |
Tuyên Quang |
|
3522 |
|
8.1 |
Ninh Bình |
Tuyên Quang |
258 |
35221111 |
Ninh Bình - QL1 - Tuyên Quang |
8.2 |
Kim Sơn |
Chiêm Hoá |
350 |
35221212 |
Kim Sơn - QL10 - QL1 - Chiêm Hoá |
8.3 |
Khánh Thành |
Chiêm Hoá |
350 |
35221512 |
Khánh Thành - QL10 - QL1 - Chiêm Hoá |
8.4 |
Kim Sơn |
Hàm Yên |
320 |
35221215 |
Kim Sơn - QL10 - QL1 - Hàm Yên |
8.5 |
Ninh Bình |
Sơn Dương |
220 |
35221114 |
Ninh Bình - QL1 - Sơn Dương |
8.6 |
Nho Quan |
Tuyên Quang |
270 |
35221311 |
Nho Quan - Me - QL1 - Tuyên Quang |
9 |
Ninh Bình |
Yên Bái |
|
3521 |
|
9.1 |
Ninh Bình |
Yên Bái |
270 |
35211111 |
Ninh Bình - QL1 - Yên Bái |
9.2 |
Kim Sơn |
Lục Yên |
380 |
35211212 |
Kim Sơn - QL10 - QL1 - Lục Yên |
10 |
Ninh Bình |
Thái Bình |
|
3517 |
|
10.1 |
Nho Quan |
Thái Bình |
96 |
35171311 |
Nho Quan - Rịa - Tam Điệp - Thái Bình |
11 |
Ninh Bình |
Sơn La |
|
3526 |
|
11.1 |
Ninh Bình |
Sơn La |
350 |
35261111 |
Ninh Bình - Nho Quan - Vụ Bản - Hoà Bình - Sơn La |
11.2 |
Kim Sơn |
Sơn La |
380 |
35261211 |
Kim Sơn - QL10 - Ninh Bình - QL1 - Văn Điển - QL21 - Sơn La |
12 |
Ninh Bình |
Thanh Hoá |
|
3536 |
|
|
Ninh Bình |
Thanh Hoá |
60 |
35361111 |
Ninh Bình - QL1 - Thanh Hoá |
13 |
Ninh Bình |
Nghệ An |
|
3537 |
|
|
Ninh Bình |
Vinh |
200 |
35371111 |
Ninh Bình - QL1 - Vinh |
14 |
Ninh Bình |
Bắc Giang |
|
3598 |
|
|
Ninh Bình |
Bắc Giang |
200 |
35981111 |
Ninh Bình – QL1 - Bắc Giang |
15 |
Ninh Bình |
Cà Mau |
|
3569 |
|
|
Kim Sơn |
Cà Mau |
2000 |
35691211 |
Kim Sơn - QL10 - Ninh Bình - QL1 - Cà Mau |
16 |
Ninh Bình |
TP HCM |
|
3550 |
|
16.1 |
Ninh Bình |
Miền Đông |
1620 |
35501111 |
Ninh Bình - QL1 - Miền Đông |
16.2 |
Kim Sơn |
Ngã Tư Ga |
1650 |
35501216 |
Kim Sơn - QL10- QL1 - Ngã Tư Ga |
16.3 |
Tam Điệp |
Ngã Tư Ga |
1600 |
35501416 |
Tam Điệp - QL1 - Ngã Tư Ga |
17 |
Ninh Bình |
Bình Dương |
|
3561 |
|
17.1 |
Nho Quan |
Thủ Dầu Một |
1650 |
35611311 |
Nho Quan - Me - QL1 - Thủ Dầu Một |
17.2 |
Kim Sơn |
Thủ Dầu Một |
1650 |
35611211 |
Kim Sơn - QL10-QL1-Thủ Dầu Một |
18 |
Ninh Bình |
Bình Phước |
|
3593 |
|
|
Kim Sơn |
Phước Long |
1750 |
35931212 |
Kim Sơn - QL10 - QL1 - Phước Long |
19 |
Ninh Bình |
Lâm Đồng |
|
3549 |
|
|
Kim Sơn |
Đức Long |
1550 |
35491212 |
Kim Sơn - QL10 - QL1 - Đức Long |
20 |
Ninh Bình |
Đăknông |
|
3548 |
|
20.1 |
Kim Sơn |
Gia Nghĩa |
1500 |
35481211 |
Kim Sơn - QL10 - QL1 - Gia Nghĩa |
20.2 |
Kim Sơn |
Quảng Sơn |
|
35481216 |
Kim Sơn - QL10 - QL1 - Quảng Sơn |
|
NỘI TỈNH |
|
|
|
|
1 |
Ninh Bình |
Cồn Thoi |
50 |
|
Ninh Bình - Ql10 - ĐT481 - Cồn Thoi |
2 |
Nho Quan |
Cồn Thoi |
80 |
|
Nho Quan - ĐT477 - QL1-QL10-ĐT481-Cồn Thoi |
-
Danh sách các đơn vị kinh doanh vận tải hành khách tuyến cố định
Thứ Hai, 06/05/2024
-
Danh sách các tuyến VTHK cố định liên tỉnh
Thứ Hai, 03/01/2022
-
Về việc tiếp nhận hồ sơ đăng ký tăng số chuyến khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô
Thứ Tư, 11/04/2018
-
Về việc tiếp nhận hồ sơ đăng ký tăng số chuyến khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô
Thứ Tư, 11/04/2018
-
Về việc tiếp nhận hồ sơ đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô
Thứ Tư, 11/04/2018
-
Về việc ngừng khai thác tuyến vận tải hành khách cố định
Thứ Tư, 11/04/2018
-
Giảm số chuyến xe chạy trên tuyến vận tải hành khách cố định
Thứ Tư, 11/04/2018
-
Về việc tiếp nhận hồ sơ đăng ký tăng số chuyến khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô
Thứ Tư, 11/04/2018
-
Về việc tiếp nhận hồ sơ đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô
Thứ Tư, 11/04/2018
-
Về việc tiếp nhận hồ sơ đăng ký tăng số chuyến khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô
Thứ Tư, 11/04/2018
-
Quy chế đảm bảo An toàn thông tin cho các hệ thống thông tin của Sở GTVT Ninh Bình
Ban hành: Thứ Năm, 16/02/2023
-
Quy chế quản lý và sử dụng iOffice
Ban hành: Thứ Năm, 16/02/2023
-
Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Ban QLDA Vốn sự nghiệp kinh tế
Ban hành: Thứ Năm, 22/12/2022
-
Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Cảng vụ đường thủy
Ban hành: Thứ Sáu, 14/10/2022
-
Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Trạm kiểm tra tải trọng và Đăng kiểm thủy
Ban hành: Thứ Tư, 05/10/2022
-
Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Xí nghiệp Bến xe khách Ninh Bình
Ban hành: Thứ Tư, 05/10/2022
-
Quyết định ban hành chức năng quyền hạn, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm sát hạch lái xe cơ giới Ninh Bình
Ban hành: Thứ Tư, 05/10/2022
-
Quyết định điều chuyển xe ô tô của Cảng vụ đường thuỷ nội địa sang Sở Giao thông vận tải để quản lý
Thứ Tư, 18/12/2024
-
Thông báo mời đơn vị, cá nhân mua tài sản thanh lý
Thứ Tư, 11/12/2024
-
Thông báo kết quả lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản
Thứ Tư, 11/12/2024
-
Thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản vật tư thu hồi công trình
Thứ Năm, 28/11/2024
-
Thông báo giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa không còn giá trị sử dụng
Thứ Sáu, 24/05/2024
-
Thông báo bán thanh lý vật tư thu hồi do tháo dỡ Nhà làm việc số 2 (cấp IV) và tường rào phía Tây, phía Nam thuộc cơ quan Sở Giao thông vận tải
Thứ Sáu, 22/03/2024
-
Thông báo số phù hiệu không có giá trị sử dụng số 24/TB-SGTVT ngày 19/3/2024
Thứ Tư, 20/03/2024
Bạn quan tâm mục gì nhất trong Website của chúng tôi?
Tổng số: 2493697
Trực tuyến: 3
Hôm nay: 253
Trong tháng: 253
Trong năm: 34681