Thứ Năm, 21/11/2024

Sở Giao thông vận tải Ninh Bình

Danh mục TTHC

Thứ Bảy, 11/05/2024
  • Đánh giá cho bài viết:
  • 0 điểm ( 0 đánh giá )
TTDanh mục TTHC của SỞ GTVTMã số TTHC
ILĩnh vực Đăng kiểm 
1Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa1.001284.H42
2Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo1.001001.H42
3Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo1.005018.H42
4Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ1.001261.H42
5Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ1.005005.H42
6Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ1.004325.H42
7Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện nhập khẩu1.001131.H42
8Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa1.005091.H42
IILĩnh vực Đường bộ 
1Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia1.002869.H42
2Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải2.001963.H42
3Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải2.001915.H42
4Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác2.001919.H42
5Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý1.001035.H42
6Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ1.000314.H42
7Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ1.000583.H42
8Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ1.001061.H42
9Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác1.001087.H42
10Công bố đưa bến xe khách vào khai thác1.000660.H42
11Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác1.000672.H42
12Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác1.002889.H42
13Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác1.002883.H42
14Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ1.000028.H42
15Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô1.000703.H42
16Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng2.002286.H42
17Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng2.002287.H42
18Đăng ký khai thác tuyến2.002285.000.00.00.H42
19Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)2.002288.000.00.00.H42
20Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)2.002289.000.00.00.H42
21Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia1.002268.H42
22Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia1.002286.H42
23Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào1.002856.H42
24Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào1.002063.H42
25Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào1.002852.H42
26Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS1.002046.H42
27Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia1.001023.H42
28Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia1.001577.H42
29Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc1.001737.H42
30Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng2.000769.H42
31Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu1.002030.H42
32Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn2.000872.H42
33Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng1.001919.H42
34Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng1.001896.H42
35Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất2.000847.H42
36Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố2.000881.H42
37Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến1.001994.H42
38Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương1.002007.H42
39Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng1.001826.H42
40Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô1.001777.H42
41Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác1.005210.H42
42Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo1.001648.H42
43Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động1.004995.H42
44Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động1.004987.H42
45Cấp Giấy phép xe tập lái1.001735.H42
46Cấp lại Giấy phép xe tập lái1.001751.H42
47Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe1.001765.H42
48Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)1.004993.H42
49Cấp mới Giấy phép lái xe1.002835.H42
50Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp1.002809.H42
51Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp1.002804.H42
52Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp1.002801.H42
53Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp1.002796.H42
54Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam1.002793.H42
55Cấp lại Giấy phép lái xe1.002820.H42
56Cấp Giấy phép lái xe quốc tế2.001002.H42
57Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế1.002300.H42
58Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới1.010707.H42
59Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia1.010708.H42
60Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia1.010709.H42
61Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia1.010710.H42
62Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia1.010711.H42
63Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào1.002861.H42
64Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào1.002859.H42
65Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia1.002877.H42
66Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô (chưa có trên hệ thống)1.005021.H42
67Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô 1.005024.H42
68Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ 1.001046.H42
69Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng (chưa có trên hệ thống)1.001970.H42
70Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống quốc lộ đang khai thác1.001075.H42
IIILĩnh vực Đường thủy nội địa 
1Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương1.009459.H42
2Công bố đóng luồng đường thủy nội địa chuyên dùng khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng1.009460.H42
3Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa1.009463.H42
4Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa1.009464.H42
5Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông1.009465.H42
6Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa1.004242.H42
7Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa1.009462.H42
8Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa1.000344.H42
9Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn1.003135.H42
10Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa1.004088.H42
11Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa1.004047.H42
12Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa1.004036.H42
13Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật2.001711.H42
14Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện1.004002.H42
15Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện1.003970.H42
16Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác1.006391.H42
17Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện1.003930.H42
18Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện2.001659.H42
19Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới1.004261.H42
20Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới1.004259.H42
21Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa2.002001.H42
22Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa2.001998.H42
23Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải2.001219.H42
24Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa1.009442.H42
25Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu1.009443.H42
26Gia hạn hoạt động cảng thủy nội địa1.009444.H42
27Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa.1.009445.H42
28Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa.1.009446.H42
29Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa.1.009447.H42
30Thiết lập khu neo đậu.1.009448.H42
31Công bố hoạt động khu neo đậu.1.009449.H42
32Công bố đóng khu neo đậu.1.009450.H42
33Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa1.009451.H42
34Công bố hoạt động cảng thủy nội địa1.004248. H42
35Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài1.009458.H42
36Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng1.009461.H42
IVLĩnh vực Đường sắt 
1Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang1.005058.H42
2Cấp Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang1.005126.H42
3Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt1.004681.H42
4Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt1.004685.H42
5Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt1.004691.H42
6Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt1.005123.H42
7Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt1.005134.H42
8Bãi bỏ đường ngang1.000294.H42
9Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống)1.004883.H42
VLĩnh vực dịch vụ du lịch khác 
1Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch1.008027.H42
2Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch1.008028.H42
3Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch1.008029.H42
VILĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng 
1Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)1.009791.H42
2Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành1.009794.H42
VIILĩnh vực hoạt động xây dựng 
1Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng1.009972.H42
2Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở1.009973.H42
Liên kết website
Một cửa điện tử
Văn bản điện tử
Khảo sát

Bạn quan tâm mục gì nhất trong Website của chúng tôi?

Thống kê truy cập

Tổng số: 2413434

Trực tuyến: 35

Hôm nay: 2081

Trong tháng: 2081

Trong năm: 36317