I | Lĩnh vực Đăng kiểm | |
1 | Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa | 1.001284.H42 |
2 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo | 1.001001.H42 |
3 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo | 1.005018.H42 |
4 | Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | 1.001261.H42 |
5 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ | 1.005005.H42 |
6 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ | 1.004325.H42 |
7 | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện nhập khẩu | 1.001131.H42 |
8 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa | 1.005091.H42 |
II | Lĩnh vực Đường bộ | |
1 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | 1.002869.H42 |
2 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải | 2.001963.H42 |
3 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải | 2.001915.H42 |
4 | Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | 2.001919.H42 |
5 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý | 1.001035.H42 |
6 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ | 1.000314.H42 |
7 | Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ | 1.000583.H42 |
8 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ | 1.001061.H42 |
9 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác | 1.001087.H42 |
10 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác | 1.000660.H42 |
11 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác | 1.000672.H42 |
12 | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | 1.002889.H42 |
13 | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | 1.002883.H42 |
14 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | 1.000028.H42 |
15 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | 1.000703.H42 |
16 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng | 2.002286.H42 |
17 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng | 2.002287.H42 |
18 | Đăng ký khai thác tuyến | 2.002285.H42 |
19 | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | 2.002288.H42 |
20 | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | 2.002289.H42 |
21 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | 1.002268.H42 |
22 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia | 1.002286.H42 |
23 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | 1.002856.H42 |
24 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | 1.002063.H42 |
25 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | 1.002852.H42 |
26 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS | 1.002046.H42 |
27 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | 1.001023.H42 |
28 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia | 1.001577.H42 |
29 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc | 1.001737.H42 |
30 | Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng | 2.000769.H42 |
31 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | 1.002030.H42 |
32 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn | 2.000872.H42 |
33 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng | 1.001919.H42 |
34 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | 1.001896.H42 |
35 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất | 2.000847.H42 |
36 | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố | 2.000881.H42 |
37 | Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến | 1.001994.H42 |
38 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 1.002007.H42 |
39 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | 1.001826.H42 |
40 | Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô | 1.001777.H42 |
41 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác | 1.005210.H42 |
42 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo | 1.001623.H42 |
43 | Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động | 1.004995.H42 |
44 | Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động | 1.004987.H42 |
45 | Cấp Giấy phép xe tập lái | 1.001735.H42 |
46 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái | 1.001751.H42 |
47 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | 1.001765.H42 |
48 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | 1.004993.H42 |
49 | Cấp mới Giấy phép lái xe | 1.002835.H42 |
50 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | 1.002809.H42 |
51 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | 1.002804.H42 |
52 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | 1.002801.H42 |
53 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp | 1.002796.H42 |
54 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam | 1.002793.H42 |
55 | Cấp lại Giấy phép lái xe | 1.002820.H42 |
56 | Cấp Giấy phép lái xe quốc tế | 2.001002.H42 |
57 | Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế | 1.002300.H42 |
58 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới | 1.010707.H42 |
59 | Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | 1.010708.H42 |
60 | Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | 1.010709.H42 |
61 | Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia | 1.010710.H42 |
62 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | 1.010711.H42 |
63 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | 1.002861.H42 |
64 | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | 1.002859.H42 |
65 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | 1.002877.H42 |
66 | Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô | 1.005021.H42 |
67 | Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô | 1.005024.H42 |
68 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ | 1.001046.H42 |
69 | Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống quốc lộ đang khai thác | 1.001075.H42 |
70 | Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2 | 1.000004.H42 |
71 | Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động | 1.004998.H42 |
III | Lĩnh vực Đường thủy | |
1 | Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương | 1.009459.H42 |
2 | Công bố đóng luồng đường thủy nội địa chuyên dùng khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng | 1.009460.H42 |
3 | Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa | 1.009463.H42 |
4 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa | 1.009464.H42 |
5 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông | 1.009465.H42 |
6 | Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa | 1.004242.H42 |
7 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa | 1.009462.H42 |
8 | Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa | 1.000344.H42 |
9 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn | 1.003135.H42 |
10 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | 1.004088.H42 |
11 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | 1.004047.H42 |
12 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | 1.004036.H42 |
13 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | 2.001711.H42 |
14 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 1.004002.H42 |
15 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 1.003970.H42 |
16 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | 1.006391.H42 |
17 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 1.003930.H42 |
18 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 2.001659.H42 |
19 | Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới | 1.004261.H42 |
20 | Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới | 1.004259.H42 |
21 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | 2.002001.H42 |
22 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | 2.001998.H42 |
23 | Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải | 2.001219.H42 |
24 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa | 1.009442.H42 |
25 | Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu | 1.009443.H42 |
26 | Gia hạn hoạt động cảng thủy nội địa | 1.009444.H42 |
27 | Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa. | 1.009445.H42 |
28 | Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa. | 1.009446.H42 |
29 | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa. | 1.009447.H42 |
30 | Thiết lập khu neo đậu. | 1.009448.H42 |
31 | Công bố hoạt động khu neo đậu. | 1.009449.H42 |
32 | Công bố đóng khu neo đậu. | 1.009450.H42 |
33 | Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa | 1.009451.H42 |
34 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa | 1.004248. H42 |
35 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | 1.009458.H42 |
36 | Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng | 1.009461.H42 |
IV | Lĩnh vực Đường sắt | |
1 | Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang | 1.005058.H42 |
2 | Cấp Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang | 1.005126.H42 |
3 | Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt | 1.004681.H42 |
4 | Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt | 1.004685.H42 |
5 | Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt | 1.004691.H42 |
6 | Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt | 1.005123.H42 |
7 | Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt | 1.005134.H42 |
8 | Bãi bỏ đường ngang | 1.000294.H42 |
9 | Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống) | 1.004883.H42 |
V | Lĩnh vực dịch vụ du lịch khác | |
1 | Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | 1.008027.H42 |
2 | Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | 1.008028.H42 |
3 | Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | 1.008029.H42 |
VI | Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng | |
1 | Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) | 1.009791.H42 |
2 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành | 1.009794.H42 |
VII | Lĩnh vực hoạt động xây dựng | |
1 | Thẩm định và điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | 1.009972.H42 |
2 | Thẩm định và điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | 1.009973.H42 |
VIII | Lĩnh vực hàng hải | |
1 | Đăng ký vận tải hành khách cố định trên tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo | |
2 | Chấp thuận đề xuất thực hiện nạo vét đường thuỷ nội địa địa phương | |
3 | Công bố khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ | |
4 | Chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ, nhận chìm ở biển | |
IX | Lĩnh vực khác | |
| Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm | 2.002615.H42 |
| Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép | 2.002616.H42 |
| Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng | 2.002617.H42 |