Thứ Tư, 22/01/2025

Sở Giao thông vận tải Ninh Bình

Danh mục thủ tục hành chính

Thứ Hai, 30/12/2024
  • Đánh giá cho bài viết:
  • 0 điểm ( 0 đánh giá )

STT

Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính

Mã số TTHC

I

Lĩnh vực Đăng kiểm 

1

Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa

1.001284.H42

2

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

1.001001.H42

3

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo

1.005018.H42

4

Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

1.001261.H42

5

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ

1.005005.H42

6

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ

1.004325.H42

7

Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện nhập khẩu

1.001131.H42

8

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa

1.005091.H42

9Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ trong trường hợp còn hiệu lực nhưng bị mất, hư hỏng, rách hoặc có sự sai khác về thông tin 1.012875.H42

II

Lĩnh vực Đường bộ 

1

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

1.002869.H42

2

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

2.001963.H42

3

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

2.001915.H42

4

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý

1.001035.H42

5

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ

1.000314.H42

6

Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ

1.000583.H42

7

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ đang khai thác

1.001061.H42

8

Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác

1.013061.H42

9

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

1.000660.H42

10

Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác

1.000672.H42

11

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

1.000028.H42

12

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

1.000703.H42

13

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng

2.002286.H42

14

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

2.002287.H42

15

Đăng ký khai thác tuyến

2.002285.H42

16

Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

2.002288.H42

17

Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

2.002289.H42

18

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

1.002268.H42

19Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia

1.002286.H42

20Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

1.002856.H42

21Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

1.002063.H42

22Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

1.002852.H42

23Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS

1.002046.H42

24Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

1.001023.H42

25Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia

1.001577.H42

26Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc

1.001737.H42

27Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng

2.000769.H42

28Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô

1.001777.H42

29Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác

1.005210.H42

30Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo

1.001623.H42

31Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động

1.004995.H42

32Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động

1.004987.H42

33Cấp Giấy phép xe tập lái

1.001735.H42

34Cấp lại Giấy phép xe tập lái

1.001751.H42

35Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

1.001765.H42

36Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe 

1.004993.H42

37Cấp Giấy phép lái xe

1.002835.H42

38Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

1.002809.H42

39Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

1.002804.H42

40Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp  sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

1.002801.H42

41Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

1.002796.H42

42Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

1.002793.H42

43Cấp lại Giấy phép lái xe

1.002820.H42

44Cấp Giấy phép lái xe quốc tế

2.001002.H42

45Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới

1.010707.H42

46Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

1.010708.H42

47Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

1.010709.H42

48Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia

1.010710.H42

49Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

1.010711.H42

50Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

1.002861.H42

51Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

1.002859.H42

52Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

1.002877.H42

53Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô 

1.005021.H42

54Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô 

1.005024.H42

55Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ 

1.001046.H42

56Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống quốc lộ đang khai thác

1.001075.H42

57Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2

1.000004.H42

58Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động

1.004998.H42

III

Lĩnh vực Đường thủy 

1

Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương

1.009459.H42

2

Công bố đóng luồng đường thủy nội địa chuyên dùng khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng

1.009460.H42

3

Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa

1.009463.H42

4

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa

1.009464.H42

5

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông

1.009465.H42

6

Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa

1.004242.H42

7

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa

1.009462.H42

8

Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa

1.000344.H42

9

Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn

1.003135.H42

10

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

1.004088.H42

11

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

1.004047.H42

12

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

1.004036.H42

13

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

2.001711.H42

14

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

1.004002.H42

15

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

1.003970.H42

16

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

1.006391.H42

17

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

1.003930.H42

18

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

2.001659.H42

19

Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới

1.004261.H42

20

Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới

1.004259.H42

21

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

2.002001.H42

22

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

2.001998.H42

23

Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải

2.001219.H42

24

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa

1.009442.H42

25

Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu

1.009443.H42

26

Gia hạn hoạt động cảng thủy nội địa

1.009444.H42

27

Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa.

1.009445.H42

28

Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa.

1.009446.H42

29

Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa.

1.009447.H42

30

Thiết lập khu neo đậu.

1.009448.H42

31

Công bố hoạt động khu neo đậu.

1.009449.H42

32

Công bố đóng khu neo đậu.

1.009450.H42

33

Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa

1.009451.H42

34

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa

1.004248. H42

35

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

1.009458.H42

36

Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng

1.009461.H42

IV

Lĩnh vực Đường sắt 

1

Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang

1.005058.H42

2

Cấp Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang

1.005126.H42

3

Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt

1.004681.H42

4

Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt

1.004685.H42

5

Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt

1.004691.H42

6

Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt

1.005123.H42

7

Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt

1.005134.H42

8

Bãi bỏ đường ngang

1.000294.H42

9

Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống)

1.004883.H42

V

Lĩnh vực dịch vụ du lịch khác 

1

Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

1.008027.H42

2

Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

1.008028.H42

3

Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

1.008029.H42

VI

Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng 

1

Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)

1.009791.H42

2

Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành

1.009794.H42

VII

Lĩnh vực hoạt động xây dựng 

1

Thẩm định và điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

1.009972.H42

2

Thẩm định và điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

1.009973.H42

VIII

Lĩnh vực hàng hải 

1

Đăng ký vận tải hành khách cố định trên tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo 

2

Chấp thuận đề xuất thực hiện nạo vét đường thuỷ nội địa địa phương

 

3

Công bố khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ

 

4

Chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ, nhận chìm ở biển

 

IX

Lĩnh vực khác 
1Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm

2.002615.H42

2Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép

2.002616.H42

3Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng

2.002617.H42

XLĩnh vực giá 
1Hiệp thương giá 
2Điều chỉnh giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân 

 

 

Liên kết website
Một cửa điện tử
Văn bản điện tử
Khảo sát

Bạn quan tâm mục gì nhất trong Website của chúng tôi?

Thống kê truy cập

Tổng số: 2490785

Trực tuyến: 4

Hôm nay: 550

Trong tháng: 550

Trong năm: 34978